Love handles In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "love handles", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Rachel Chau calendar 2021-08-10 07:08

Meaning of Love handles

Love handles noun informal

Mỡ thừa tích tụ quanh eo

He runs every day to reduce his love handles. - Anh ấy chạy bộ mỗi ngày để loại bỏ mỡ thừa.

Consuming too much sugar will cause love handles. - Ăn quá nhiều đường sẽ gây ra tích tụ mỡ thừa.

Other phrases about:

lard-arse

Được sử dụng để mô tả một người béo phì.

bacon-fed

Béo

tub of guts

Được dùng để chỉ một người béo

go/run to seed

1. Nếu ai đó hoặc thứ gì đó goes to seed or runs to seed, chúng sẽ trở nên bẩn thỉu, kém hấp dẫn, không lành mạnh hoặc kém hiệu quả.
2. (của cây) ngừng nở hoa khi nó tạo ra hạt.

 

Grammar and Usage of Love handles

Origin of Love handles

Cách gọi “love handles” được cho là khi ai đó yêu bạn, họ sẽ dùng chúng để ôm lấy bạn.

The Origin Cited: Internet .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode