Make a Beeline for (someone, something) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Make a Beeline for (someone, something)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2022-05-18 11:05

Meaning of Make a Beeline for (someone, something)

Synonyms:

move like the wind

Make a Beeline for (someone, something) spoken language verb phrase

Đi thẳng đến một cái gì đó hoặc một người nào đó một cách nhanh chóng.

As seeing me come in, she made a beeline for the bedroom. What's the matter? - Khi thấy tôi bước vào, cô ấy liền đi thẳng vào phòng ngủ. Sao vậy nhỉ?

Every time I come home from school, the dog will make a beeline for me. - Mỗi khi tôi đi học về, chú chó đều chạy lại phía tôi mừng tôi về.

After the game, we made a beeline for the cafeteria to get some drinks. - Sau trận đấu, chúng tôi liền đến thẳng căng tin để mua đồ uống.

The kids made a beeline for the kitchen as soon as they came home. - Những đứa trẻ lao thẳng đến nhà bếp ngay khi về đến nhà.

Other phrases about:

move like the wind
Chạy hoặc di chuyển cực kỳ nhanh
bob and weave

Di chuyển nhanh chóng lên xuống và từ bên này sang bên kia, thường là để tránh va phải hoặc bị vật gì đó đâm vào

dawdle along

Di chuyển một cách chậm chạp và không quan tâm.

bash (someone's) brains in

Đánh hoặc tấn công ai đó theo cách gây thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong

Scarper Flow

Tiếng Lóng có Vần của dân Cockney có nghĩa đi

Grammar and Usage of Make a Beeline for (someone, something)

Các Dạng Của Động Từ

  • Make a Beeline for (someone, something)
  • Makes a Beeline for (someone, something)
  • Be Making a Beeline for (someone, something)
  • Made a Beeline for (someone, something)

Động từ "make" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode