Make a false step In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "make a false step", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2021-12-21 10:12

Meaning of Make a false step

Make a false step verb phrase

Được dùng để nói rằng ai đó đi nhầm hoặc vấp ngã khi đang đi bộ.

The girl grabbed hurriedly at her mother, for fear that she might make a false step. - Cô gái vội vàng níu bà mẹ lại vì sợ bà trượt chân.

The alley was too slippery, so the old man almost made a false step. - Lối đi trơn quá, nên ông lão suýt trượt chân.

Ai đó thực hiện một hành động hoặc quyết định thiếu khôn ngoan, tính toán sai lầm hoặc có sai lầm ngớ ngẩn.

Don't make a false step or I'll shoot! - Đừng làm hành động ngu xuẩn nào, không tao bắn đấy!

She made a false step, which still makes her fidget. - Quyết định sai lầm ấy vẫn cứ làm cho cô ta bứt rứt.

Other phrases about:

trip up

1. Vấp ngã

2. Khiến ai đó vấp ngã:

3. Mắc lỗi, nói lắp

4. Khiến cho ai đó mắc lỗi, nói lắp

make up (one's) mind

Đưa ra quyết định. 

lose (one's) footing

Vấp ngã.

eleventh-hour decision

Một quyết định được đưa ra vào thời điểm cuối cùng có thể

see/think fit (to do something)

Nghĩ rằng nó là phù hợp để làm một cái gì đó.

 

Grammar and Usage of Make a false step

Các Dạng Của Động Từ

  • made a false step
  • makes a false step
  • making a false step
  • to make a false step

Động từ "make" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode