Make a mental note In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "make a mental note", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2021-08-15 08:08

Meaning of Make a mental note

Synonyms:

bear in mind

Make a mental note American British verb phrase

Cố gắng đặc biệt để ghi nhớ kỹ điều gì đó về sau
 

I made a mental note of what my mom taught me about morality. - Tôi ghi nhớ rất kĩ những lời mẹ dạy tôi về luân thường đạo lí.

Linda asked me to make a mental note about discussed terms to contact the partners as soon as possible. - Linda yêu cầu tôi ghi nhớ rõ những điều khoản đã thảo luận để liên lạc với các đối tác càng sớm càng tốt.

You need to make a mental note of your failure today and keep it aside as a lifelong lesson. - Bạn cần nhớ kỹ thất bại của mình ngày hôm nay và giữ bó bên mình như một bài học suốt đời.

Other phrases about:

jog your memory

Làm ai đó nhớ lại điều gì đó.

to learn something by rote

Học hoặc ghi nhớ điều gì đó mà không cần bất kỳ sự nỗ lực nào.

be etched on your heart/memory/mind

Luôn ghi nhớ điều gì đó và không bao giờ quên 

jog sb's memory

Làm cho ai nhớ về điều gì hoặc ký ức nào đó

Those were the days!
Được sử dụng để mô tả rằng một khoảng thời gian cụ thể trong quá khứ tốt hơn thời điểm hiện tại

Grammar and Usage of Make a mental note

Các Dạng Của Động Từ

  • made a mental note
  • make a mental note
  • making a mental note
  • makes a mental note

Động từ "make" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode