Make (all) the right noises In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "make (all) the right noises", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-12-06 08:12

Meaning of Make (all) the right noises

Synonyms:

make (all) the correct noises

Make (all) the right noises British phrase

Nói những gì người khác muốn hoặc mong đợi được nghe

You don't have to make all the right noises about my plan. Just feel free to give me some feedback. - Bạn không cần giả vờ đồng ý với kế hoạch của tôi. Cứ tự do cho tôi một số phản hồi.

She made all the right noises when asked about the new policy. - Cô ấy đã giả vở tỏ ra đồng ý với chính sách mới khi được hỏi về nó.

He only gets paid to review the product and makes all right noises about it. - Anh ta chỉ được trả tiền để đánh giá sản phẩm và giả vờ nói những gì khán giả muốn nghe.

Other phrases about:

La-di-da
Được sử dụng để mô tả hành vi của một người giả vờ đến từ một tầng lớp xã hội cao hơn
keep up appearances

Nếu bạn nói rằng một người nào đó keeps up appearances, có nghĩa là anh ta cố gắng giữ ấn tượng về sự giàu có và hạnh phúc bởi vì anh ấy muốn che giấu tình trạng tồi tệ của anh ta.
 

Grammar and Usage of Make (all) the right noises

Các Dạng Của Động Từ

  • made (all) the right noises
  • making (all) the right noises
  • makes (all) the right noises

Động từ "make" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Make (all) the right noises

Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode