Make ends meet American spoken language informal verb phrase
In this pandemic season, I am struggling to make ends meet. - Vào mùa đại dịch này, tôi đang phải vật lộn để kiếm sống.
After she lost her job, her family barely managed to make ends meet. - Sau khi cô ấy mất việc, gia đình cô hầu như không đủ sống.
Although I am poor, I still make ends meet. - Dù tôi nghèo nhưng tôi vẫn đủ khả năng xoay sở và chi trả một số thứ.
Không có tiền
1. Người mà bị khinh thường.
2. Rất tệ
tiết kiệm tiền nhiều nhất có thể
Được dùng để nói ai đó cố lấy tiền từ bạn; moi tiền từ bạn
Động từ "make" nên được chia theo thì của nó.
Hầu hết mọi người tin rằng thành ngữ này là bản dịch của một cụm từ tiếng Pháp. Ban đầu, câu thành ngữ này là "Make both ends of the year meet", có nghĩa là chỉ tiêu hết số tiền bạn kiếm được; "both ends" nghĩa là đầu năm và cuối năm.