Make heads roll In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "make heads roll", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2021-08-20 04:08

Meaning of Make heads roll

Make heads roll American British informal

Làm cho ai đó bị trừng phạt nghiêm khắc hoặc bị mất việc làm hoặc chức vụ vì sự cố xảy ra.
 

CIA director has made heads roll since a police officer leaked the information of an undercover CIA officer. - Giám đốc CIA đã sa thải một sĩ quan cảnh sát vì tiết lộ thông tin một nhân viên mật của CIA.

The president has been making heads roll due to the poor administration of a new manager. - Chủ tịch đã trừng phạt nặng tay do sự điều hành kém cỏi của một người quản lý mới.

The teacher announces that she will make heads roll if realizing any cheating in the final test. - Giáo viên thông báo rằng cô sẽ có hình thức xử phạt nặng tay nếu nhận thấy bất kỳ hành vi gian lận nào trong bài kiểm tra cuối kì.

Other phrases about:

To lower the boom (on someone or something)

Phạt ai đó hoặc cái gì đó rất nặng

be for the high jump

Ai đó sẽ bị trừng phạt nặng vì họ đã làm điều sai.

Little thieves are hanged, but great ones escape.

Tội phạm quy mô nhỏ sẽ phải đối mặt với toàn lực của pháp luật, trong khi tội phạm quy mô lớn thì không.

Give Someone A Black Eye
Trừng phạt ai đó bằng cách làm tổn hại nhân phẩm hoặc danh tiếng của họ vì những gì họ đã làm, nhưng không gây tổn hại vĩnh viễn cho họ.
Graystone College

Nhà tù, nhà giam, nhà lao

Grammar and Usage of Make heads roll

Các Dạng Của Động Từ

  • made heads roll
  • make heads roll
  • makes heads roll
  • making heads roll

Động từ "make" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode