Make (something) stick spoken language verb phrase
Chứng minh rằng một điều gì đó là sự thật.
Though the police have arrested her, they don't have enough evidence to make the charges stick. - Mặc dù cảnh sát đã bắt giữ cô ấy, nhưng họ không có đủ bằng chứng để buộc tội.
The accused was released as the police didn't think they could make the charges stick. - Bị can đã được trả tự do vì cảnh sát cho rằng họ không thể buộc tội hắn.
Làm cho một điều gì đó trở thành vĩnh viễn.
James held the advantage in the first half but he couldn't make it stick. - James đã nắm lợi thế trong hiệp một nhưng anh ấy không thể giữ được điều đó cho đến hết trận đấu.
I've been teaching my sister the present continuous tense all day but nothing seems to make it stick. - Tôi đã dạy em gái của tôi thì hiện tại tiếp diễn cả ngày nhưng dường như nó chả nhớ đươc gì cả.
Đặt một người vào một tình huống mà trong đó họ phải thể hiện giá trị, kỹ năng hoặc khả năng của mình.
Thể hiện rằng bạn giỏi làm một việc gì đó.