Make (something) with (one's) own fair hand(s) verb phrase
Tự mình làm ra thứ gì đó mà không cần sự giúp đỡ của người khác.
I have made this birthday cake with my own fair hand. I hope that you would like it. - Mình đã đích thân làm chiếc bánh sinh nhật này cho cậu đấy. Mình hy vọng cậu sẽ thích nó.
This bracelet was made by Peter's own fair hand. He wanted to give it to his girlfriend. - Chiếc vòng này do tự tay Peter làm. Anh ấy muốn tặng nó cho bạn gái của mình.
Không có sự giúp đỡ hoặc hỗ trợ từ người khác
Tạo ra cái gì hoặc làm cho một cái gì đó tồn tại
Được sử dụng để chỉ người hoàn toàn đơn độc, không có thêm một ai khác.
Động từ "make" nên được chia theo thì của nó.