Make up (one's) mind verb phrase
Đưa ra quyết định về điều gì
Anna made up her mind and moved to another city to earn a living. - Anna đã quyết định và chuyển tới thành phố khác để kiếm sống.
It's so hard for him to make up his mind about choosing between love and career. - Điều đó rất khó cho anh ấy đưa ra quyết định về việc lựa chọn tình yêu hay sự nghiệp.
Kiên định với điều gì đó
Một quyết định được đưa ra vào thời điểm cuối cùng có thể
Đưa ra quyết định dựa trên cảm xúc hoặc trực giác của ai đó
Không thể đưa ra quyết định giữa các lựa chọn hoặc khả năng khác nhau
Quyết định quá vội vàng; vứt bỏ thứ gì đó sau khi gặp phải thất bại
Động từ "make" nên được chia theo thì của nó. "(One's) mind" có thể được đặt giữa "make" và "up".
She has made up her mind, and she thinks she should find a new job. - Cô ấy đã đưa ra quyết định và cô ấy nghĩ rằng nên tìm công việc mới.
Nhiều nguồn cho thấy cụm từ có nguồn gốc từ đầu những năm 1800.