Man's Inhumanity to Man phrase
Sự đối xử hoặc hành vi độc ác mà con người đối với con người
I'm scared to see the man's inhumanity to man. - Tôi sợ hãi khi thấy sự vô nhân đạo của con người đối với con người.
Nowadays, there are more news about man's inhumanity to man. - Ngày nay, có nhiều tin tức về sự vô nhân đạo của con người đối với con người.
A war is the thing that reminds us of man's inhumanity to man. - Chiến tranh là thứ nhắc nhở chúng ta về sự vô nhân đạo của con người đối với con người
We believe in a peaceful world, which we don't see any man's inhumanity to man. - Chúng tôi tin tưởng vào một thế giới hòa bình, nơi mà chúng tôi không tìm thấy bất kỳ kẻ nào vô nhân đạo với đồng loại của mình.
Một đám người xấu
Một kẻ đáng khinh làm những việc vô đạo đức hoặc vô đạo đức
Được sử dụng để mô tả một tình huống cạnh tranh mà trong đó mọi người sẽ làm bất cứ điều gì, hoặc thậm chí là làm hại người khác để đạt được điều họ muốn
1. Những hiện tượng tự nhiên mạnh mẽ mà con người không thể kiểm soát nổi.
2. Con người mạnh mẽ, tràn đầy năng lượng và không bao giờ dừng lại.
Trở thành một phần của một nhóm, một đoàn thể,...
Cụm từ này bắt nguồn từ bài thơ của Robert Burns viết năm 1784: Man was made to mourn: A Dirge.