Mind/watch your language In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "mind/watch your language", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-09-02 09:09

Meaning of Mind/watch your language

Mind/watch your language verb phrase

Cẩn thận lời nói của bạn để tránh làm buồn hoặc gây phản cảm cho ai khác

Hey! Watch your language or you're out of here! - Này! Cẩn thận miệng mồm không thì cậu hãy ra khỏi đây!

Parents need to mind their language to set an example for the kids. - Bậc phụ huynh nên để ý lời nói của mình để làm gương cho con cái.

You'd better watch your language around here. - Cậu coi ăn nói cho lịch sự ở chỗ này đấy.

Other phrases about:

Civility Costs Nothing
Rất dễ dàng để tử tế và lịch sự với người khác
(as) gentle as a lamb

Được sử dụng để mô tả ai đó tốt bụng, điềm tĩnh và dễ chịu

You can catch more flies with honey than with vinegar

Bạn có thể đạt được những gì mình muốn từ người khác một cách dễ dàng hơn khi bạn có thái độ tích cực và lịch sự thay vì tỏ vẻ hung hăng hay đòi hỏi.

get/be given/have the floor

Được phép phát biểu tại một sự kiện trang trọng

keep (one's) voice down

Dùng để yêu cầu ai đó nói nhỏ hơn

Grammar and Usage of Mind/watch your language

Các Dạng Của Động Từ

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode