Money is no object In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "money is no object", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Joy Ho calendar 2021-02-05 06:02

Meaning of Money is no object

Synonyms:

expense is no object

Money is no object British American sentence informal

Trong câu này no object có thể hiểu là không có trở ngại, không thành vấn đề gì cả.

Được dùng để diễn đạt rằng bạn có rất nhiều tiền để mua hay làm điều bạn muốn, vì thế tiền không phải là một trở ngại có thể ngăn cản bạn sở hữu nó

Please show me your finest car. Money is no object. - Cho tôi coi chiếc xe tốt nhất đi. Tiền bạc không thành vấn đề với tôi.

My aunt travels around the world as if money is no object. - Dì tôi đi du lịch vòng quanh thế giới như thể tiền bạc chẳng là vấn đề gì với dì ấy.

She goes shopping every week as money is no object. - Cô ấy đi mua sắm hằng tuần vì tiền bạc chẳng là vấn đề gì với cô ấy.

Other phrases about:

to pinch pennies

tiết kiệm tiền nhiều nhất có thể

a golden key can open any door
Mọi thứ đều có thể được thực hiện với đủ lượng tiền (hoặc lời hứa về lượng tiền đó)
put the bite on (one)

 Được dùng để nói ai đó cố lấy tiền từ bạn; moi tiền từ bạn

a light purse makes a heavy heart

ví nhẹ thì lòng nặng

POSH - Port out, starboard home
Thanh lịch, sang trọng, giàu có, thuộc tầng lớp giàu

Grammar and Usage of Money is no object

Thành ngữ này là một câu hoàn chỉnh. Bạn có thể sử dụng nó như một câu đơn hoặc làm một phần trong câu phức.

Origin of Money is no object

Lần đầu tiên thành ngữ này được viết là salary will be no object trong một quảng cáo trên tờ báo năm 1782 dành cho những người đang tìm kiếm việc làm.

The Origin Cited: Internet .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode