Money maker In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "money maker", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zack Phuc calendar 2021-06-29 03:06

Meaning of Money maker

Synonyms:

golden goose , meal ticket , money-spinner

Money maker noun

Được dùng để miêu tả một ai đó hoặc một cái gì đó tạo ra nhiều lợi nhuận

Being a famous chef and TV personality, Gordon Ramsay is, without doubts, a money maker. - Là một đầu bếp và nhân vật truyền hình tiếng tăm, không có gì lạ khi Gordon Ramsay kiếm rất nhiều tiền.

Tourism is a money maker. - Ngành du lịch là một ngành hái ra tiền.

American informal slang

Được dùng để chỉ cái mông của ai đó

When the music starts to play, people start to dance and shake their money makers. - Khi âm nhạc nổi lên, mọi người bắt đầu nhảy và lắc lư mông.

She is enjoying the music and shaking her money maker. - Cô ấy đang thưởng thức âm nhạc và lắc lư mông.

Other phrases about:

to pinch pennies

tiết kiệm tiền nhiều nhất có thể

a golden key can open any door
Mọi thứ đều có thể được thực hiện với đủ lượng tiền (hoặc lời hứa về lượng tiền đó)
put the bite on (one)

 Được dùng để nói ai đó cố lấy tiền từ bạn; moi tiền từ bạn

a light purse makes a heavy heart

ví nhẹ thì lòng nặng

earn a/your crust

Làm bất kỳ công việc nào để kiếm sống

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode