Muddy the water(s) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "muddy the water(s)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zack Phuc calendar 2021-07-16 12:07

Meaning of Muddy the water(s)

Muddy the water(s) verb phrase

Làm cho một vấn đề hoặc một tình huống trở ít rõ ràng hoặc khó hiểu

He muddied the waters with unrelated issues at the beginning of his presentation. - Anh ấy dã gây khó hiểu với những vấn đề không liên quan khi bắt đầu bài thuyết trình.

Don't muddy the waters unimportant details. Get to the point! - Đừng gây khó hiểu với những chi tiết không quan trọng. Vào vấn đề luôn đi nào!

Muddying the waters by adding unnecessary details is the reason why you can't get high marks on your essays. - Gây khó hiểu bằng cách thêm vào những chi tiết không cần thiết là lý do tại sao em không thể đạt điểm cao trong các bài luận.

Other phrases about:

kill or cure

Việc gì đó mà chỉ có một trong hai kết quả trái ngược nhau: tích cực hoặc tiêu cực

mumbo jumbo

Được sử dụng để chỉ lời nói hoặc chữ viết vô nghĩa hoặc quá phức tạp, do đó không thể hiểu được.

all around Robin Hood's barn
Đi trên một tuyến đường yêu cầu thời gian dài hơn và vòng vèo hơn để đến đích
 
slippery customer
  1. Một người, nhóm, hoặc công ty không đáng tin
  2. Một cá nhân mà khó để nhìn thấu người đó được.
  3. Cái gì đó hoặc ai đó mà khá mơ hồ để định nghĩa
winding

Được sử dụng để mô tả một con đường, con sông, con đường, v.v. ngoằn ngoèo.

 

Grammar and Usage of Muddy the water(s)

Các Dạng Của Động Từ

  • muddied the waters
  • muddies the water
  • muddying the waters

Động từ "muddy" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Muddy the water(s)

None
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode