Name a/the/(one's) price (for something) saying verb phrase
Bày tỏ rằng một người sẽ sẵn sàng mua hay bán một thứ gì đó với một mức giá nhất định.
Name a price and I'll see to it! - Cậu cứ ra giá đi rồi tớ sẽ xem xét!
A: "How much is this?" B: "I'm sorry but it's not for sale." A: "Come on! Just name your price! I'm sure we'll come to an agreement somehow." - A: "Cái này giá bao nhiêu vậy?" B: "Xin lỗi nhưng mà cái này không phải để bán." A: "Thôi nào! Anh cứ ra giá đi! Tôi chắc là chúng ta sẽ thỏa thuận được mà."
Dùng để nói khi bạn đã biết trước điều gì đó mà không cần ai nói.
nói hoặc trả lời vấn đề gì đó mà chưa suy nghĩ về điều đó hoặc quan tâm là thông tin đó có đúng hay không
Động từ "name" nên được chia theo thì của nó.
Được dùng để nói ai đó cô đơn
I don't know anyone in the party, so the cheese stands alone.