Need I remind you (that) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "need I remind you (that)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-09-19 07:09

Meaning of Need I remind you (that)

Variants:

need I remind you of (something)

Need I remind you (that) phrase

Cụm từ giới thiệu lời cảnh báo hoặc nhắc nhở

You are late again. Need I remind you that you will be fined for your unpunctuality and be sacked if you come late one more time? - Bạn lại trễ nữa. Cần tôi nhắc nhở bạn rằng bạn sẽ bị phạt vì không đúng giờ và bị sa thải nếu bạn lại đến muộn lần nữa.

Need I remind you that you play truant one more time then you will be expelled from the school? - Cần tôi nhắc nhở bạn rằng bạn trốn học thêm một lần nữa thì bạn sẽ bị đuổi học không?

Need I remind you that you are no longer my boss? - Tôi có cần tôi nhắc bạn rằng bạn không còn là sếp của tôi nữa không?

Other phrases about:

Spoiler alert

Dùng để cảnh báo người đọc rằng chi tiết quan trọng của cốt truyện sẽ bị tiết lộ.

a Scarborough warning

Không có bất kỳ cảnh báo nào

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode