Need (to have) your head examined In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "need (to have) your head examined", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-01-06 03:01

Meaning of Need (to have) your head examined

Synonyms:

have rocks in (one's) head , stupehead , pudden head

Need (to have) your head examined British spoken language verb

Need / have / get / want là các tùy chọn để làm rõ cùng một ý nghĩa. Sử dụng cụm từ Have / get something done để yêu cầu ai đó kiểm tra não nó vấn đề không nhằm cảm thánChecked đôi khi được dùng thay cho examined.
You need/have/get your head examined/checked for sure. You really said that you saw Ghost in reality./ Anh bị ấm đầu rồi. Bạn thực sự nói rằng bạn đã nhìn thấy ma ngoài đời.

Nếu bạn nói với ai đó rằng họ cần kiểm tra đầu, bạn nghĩ rằng người đó bị điên vì họ đã làm, nói hoặc tin vào điều gì đó ngu ngốc hoặc kỳ lạ:

You get your head examined! I'm not having that much money to lend you 1000$ - "Đầu anh bị ấm à". Tôi làm gì có 1000 đô cho anh mượn chứ

"OMG! The earlier people believe that The Sun goes around the Earth". "If they said that nowadays, they must be supposed to need their heads examined." - "Ôi! Người xưa từng tin Mặt Trời quay quanh Trái Đất đấy"."Nếu họ mà nói thế ở thời đại này chắc sẽ bị cho là không bình thường chắc luôn"

"Mom, Can I have a marriage now". "Are you having your head checked?. You're just 16 years old." - "Mẹ ơi con có thể đám cưới không". "Con bị mất nhận thức à?.Mày mới 16 thôi đó con"

Other phrases about:

a load of baloney
Sự sai lầm, điều vô nghĩa, hoặc sự ngu ngốc
Just Fell Off the Turnip Truck

Dùng để mô tả một người ngây thơ, cả tin, thiếu kinh nghiệm, dễ bị lừa dối, chất phác, vân vân.

a beetle brain

Một người chậm hiểu hoặc ngu ngốc

Hang One's Head
Cúi đầu xuống bởi vì buồn bã hay ngượng ngùng vì ly do gì đó

Grammar and Usage of Need (to have) your head examined

Các Dạng Của Động Từ

  • to need your head examined
  • needing your head examined
  • needed your head examined

Động từ " need"  cần được chia đúng thì của nó.

Origin of Need (to have) your head examined

Cụm từ này thực sự xuất phát từ mốt tiền sử học khi mọi người - mọi loại người, từ chủ tịch James Garfield đến Walt Whitman - đều phải cho đầu họ được “đọc”. Các nhà nghiên cứu não tướng học có thể đọc tính cách của bạn, bao gồm cả những gì bạn giỏi và những gì bạn không , bằng cách nhìn vào vết sưng trên đầu của bạn.

Khoa tướng số đưa ra “bằng chứng” vật lý về con người thật của chính bạn. Đó là một phần sức hấp dẫn của nó trong thời đại mà tất cả mọi người đều được thúc đẩy để “biết chính mình.” Toàn bộ con người bạn có thể được hiểu bởi toàn cảnh da đầu của bạn, một ý tưởng mạnh mẽ với tiềm năng đáng kinh ngạc để làm cho thế giới hoạt động tốt hơn.

Tuy nhiên, không phải ai cũng nghĩ ý tưởng tướng số học là một ý tưởng tuyệt vời. Rất nhiều người cho rằng đó là một ý tưởng điên rồ, có thể là khi cụm từ “khám đầu” khiến nó trở thành ý nghĩa phụ không mấy tốt đẹp.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode