Nest egg British noun phrase informal common
Một khoản tiền được để dành cho một mục đích nhất định.
She had a tidy nest egg of 6000 dollars. - Cô ấy đã để dành được một món tiền kha khá là 6000 đôla.
He lost his nest egg on foolish investments. - Anh ta đã mất hết tiền tiết kiệm vào những khoản đầu tư ngu ngốc.
Lily decided to put all her nest egg in the stock market. - Lily quyết định dồn hết tiền để dành vào thị trường chứng khoán.
tiết kiệm tiền nhiều nhất có thể
Được dùng để nói ai đó cố lấy tiền từ bạn; moi tiền từ bạn
ví nhẹ thì lòng nặng
Không chi tiêu vượt quá tình hình tài chính của ai đó
Thành ngữ này đề cập đến việc đưa một quả trứng vào ổ của một con gà mái để thúc giục nó đẻ. Tuy nhiên, mối liên hệ giữa cách thực tế này và sự tiết kiệm không rõ ràng. Cụm từ này được dùng với nghĩa bóng từ thế kỷ 17, sự ghi nhận sớm nhất có từ năm 1686.