Nine-day wonder In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "nine-day wonder", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Ann Thu calendar 2023-06-13 03:06

Meaning of Nine-day wonder

Synonyms:

one-day wonder , seven-day wonder

Variants:

Nine days' wonder

Nine-day wonder American noun phrase

Người nào đó hoặc cái gì đó thu hút được sự quan tâm và chú ý lớn chỉ trong một thời gian ngắn, rồi sau đó nhanh chóng bị lãng quên.

After his first big break, he became a nine-day wonder. - Sau thành công đột phá đầu tiên, anh ấy đã trở nên lu mờ.

She was at the zenith of her career after that drama, but now she is a real nine-day wonder. - Cô ấy đã ở đỉnh cao của sự nghiệp sau bộ phim đó, nhưng bây giờ cô ấy thực sự là ngôi sao bị lãng quên.

Many people get fame quickly through social media, but then become a nine-day wonder. - Nhiều người nổi tiếng nhanh chóng nhờ mạng xã hội, nhưng rồi sớm bị lãng quên.

Other phrases about:

a hot ticket

Một người hoặc một điều gì đó nổi tiếng hoặc được yêu mến

win/earn your spurs
Được người khác công nhận kỹ năng của mình.
Your Reputation Precedes You
Mọi người đã nghe về bạn và họ biết về bạn trước khi gặp bạn
take (someone, something, or some place) by storm

1. Chiếm giữ hoặc kiểm soát ai đó, thứ gì đó hoặc nơi nào đó bằng một cuộc tấn công bất ngờ và dữ dội

2. Nhanh chóng có được danh tiếng hoặc thành công to lớn ở một nơi, trong một lĩnh vực hoặc với một nhóm người nhất định

resound throughout (something or some place)

Cụm này được dùng khi một âm thanh vang dội nào đó được nghe thấy hay được cảm nhận bằng thính giác xuyên suốt một khoảng cách xa. Ngoài ra, cụm này còn được dùng để mô tả một nhân vật hay địa điểm có sự nổi tiếng được rất nhiều người biết đến.

Grammar and Usage of Nine-day wonder

Noun Forms

  • Nine days' wonder

Origin of Nine-day wonder

Cụm từ này bắt nguồn từ một thành ngữ thời Chaucer: “For wonder last but nine night nevere in toune.” Được John Heywood ghi lại vào năm 1546: “This wonder (as wonders last) lasted nine daies.” 

The Origin Cited:
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode