No half measures In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "no half measures", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-06-21 03:06

Meaning of No half measures

No half measures noun

Cụm từ đối lập là "half measures".

 

Không có hạn chế hoặc ràng buộc về bao nhiêu nỗ lực hoặc nguồn lực được sử dụng hoặc có thể được sử dụng, đặc biệt được sử dụng khi bạn muốn điều gì đó được hoàn thành tốt nhất có thể.

I want my wedding to be perfect. I mean there are no half measures: the best dishes, the best music, and the best photos. - Tôi muốn đám cưới của mình thật hoàn hảo. Ý tôi là mọi thứ tốt nhất: những món ăn ngon nhất, âm nhạc hay nhất và những bức ảnh đẹp nhất.

No half measures were adopted by the government to alleviate the spread of Covid-19. - Mọi biện pháp được chính phủ áp dụng để giảm bớt sự lây lan của Covid-19.

There were no half measures in the conference from the very beginning to the end. - Hội nghị diễn ra trọn vẹn từ đầu đến cuối.

Other phrases about:

pick and shovel work
Công việc gây chán và đòi hỏi sự chú ý vào các chi tiết nhỏ.
Bring your A game

Làm hết sức mình hoặc cố gắng hết sức để làm cái gì đó

He that would eat the kernel must crack the nut

Nếu bạn muốn điều gì đó tốt hoặc thú vị, bạn cần phải nỗ lực để đạt được nó.

go to any, some, great, etc. lengths (to do something)

Làm việc rất chăm chỉ để đạt được cái gì đó.

with a fine-toothed comb

Được dùng để mô tả một phương pháp nghiên cứu, điều tra hoặc khảo sát cái gì đó một cách chính xác từng chi tiết hoặc rất cẩn thận

Origin of No half measures

Cụm từ này có nguồn gốc từ danh từ ghép "half-measure", được ghi vào năm 1798.

The Origin Cited: Internet .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode