No Way Jose In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "No Way Jose", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-04-04 07:04

Meaning of No Way Jose

Synonyms:

not in a million years , when pigs fly , not a chance

No Way Jose spoken language slang

Đây là một biến thể của cụm từ 'No way'.

Dùng để bày tỏ một lời từ chối chắn chắn về một chuyện gì đó

A: "Hey! Can you help me out? I'm kind of in a difficult situation." B: "After all the things you have done to me? No way Jose!" - A: "Này! Ông có thể giúp tôi được không? Tôi đang rơi vào tình thế hơi khó khăn." B: "Sau tất cả những chuyện mà ông đã làm đối với tôi sao? Không đời nào đâu!"

No way Jose would I get back to that school ever again. - Không đời nào tớ sẽ quay lại cái trường đó đâu.

Dùng để thể hiện sự kinh ngạc

No way Jose, you really passed the exam without studying anything? - Không thể tin được, cậu thật sự qua môn mà không học một chữ á?

Other phrases about:

cut from (something)

1. Để loại bỏ thứ gì đó khỏi thứ khác bằng cách cắt

2. Từ chối cho phép ai đó làm điều gì đó trong một nhóm hoặc danh sách khác

3. Để xóa một phần tác phẩm sáng tạo, chẳng hạn như tác phẩm viết hoặc phim bằng cách chỉnh sửa

not bloody likely

Chắc chắn không

ask me another

Hỏi tôi câu khác đi vì tôi không biết câu trả lời.

throw (something) back in (one's) face

Từ chối chấp nhận hoặc xem xét điều gì đó mà một người đã tuyên bố hoặc làm theo một cách có vẻ thô lỗ và không thân thiện.
 

not have a bar of (something)

Không chấp nhận điều gì đó hoặc không có bất cứ cái gì để làm với điều gì đó

Origin of No Way Jose

Không ai biết rõ nguồn gốc chính xác của cụm từ này nhưng người ta tin rằng nó có từ khoảng những năm 1600. Cụm từ này xuất hiện lần đầu trong một bài báo năm 1979 từ The Washington Post:

“I’ve got nothing against robots. But no way, Jose, is this guy going to win.”

Có vẻ như cụm từ này không dựa trên một người tên Jose nào cả mà từ 'Jose' được thêm vào chỉ vì nó vần với 'no way'.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode