Nobody Puts Baby in the Corner In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Nobody Puts Baby in the Corner", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2020-12-15 01:12

Meaning of Nobody Puts Baby in the Corner

Nobody Puts Baby in the Corner American spoken language quote

Mọi người thường dùng câu nói trên để đề cập đến bộ phim 'Dirty Dancing', lúc mà họ chuẩn bị diễn lại điệu múa trong phim hoặc dùng để đùa giỡn.

Câu nói này ngụ ý con người nên thoải mái thể hiện bản thân và không nên để lãng phí tài năng. Chúng ta nên cố gắng vượt qua những thách thức và thể hiện hết mình.

Despite her difficult situation, she said "nobody puts baby in the corner" and carried on pursuing her singing career. - Vượt lên tình thế khó khăn, cô ấy thầm nhủ "không ai để lãng phí tài năng cả" và tiếp tục theo đuổi sự nghiệp ca hát.

How can you stop your kids from playing basketball? Nobody puts baby in the corner. - Sao cậu không cho mấy đứa nhỏ chơi bóng rổ nữa? Ai lại để tài năng của chúng lãng phí chứ.

Other phrases about:

to keep your spirits up
Luôn lạc quan và tích cực; động viên ai đó trong hoàn cảnh khó khăn
Last one in is a rotten egg

Trẻ em hoặc người lớn thường nói cụm từ này để thuyết phục bạn của chúng tham gia cái gì đó, đặc biệt nhảy vào trong hồ bơi( ao, hồ, vân vân)

move on to bigger/better things

Để trở nên tốt đẹp hơn.

give it some welly

Thực hiện một cách đầy nhiệt huyết hoặc nỗ lực

stroll arm in arm

Thể hiện sự thân thiết giữa hai người thông qua việc ôm nhau

Origin of Nobody Puts Baby in the Corner

Đây là một lời thoại nổi tiếng từ bộ phim Dirty Dancing. Bộ phim có nội dung về một cô gái trẻ, tên là Baby, có mối quan hệ yêu đương với giáo viên tập múa, Johnny, trong kì nghỉ dưỡng với gia đình. Trước khi đi, Baby lẽ ra phải biểu diễn một điệu nhảy nhưng cô đang bị bố mẹ giận nên bị bắt ngồi tại bàn, ở trong góc. Johnny tiến đến chỗ cô và nói lời thoại kinh điển "Không ai lại để Baby ngồi một góc vậy." Anh ta đỡ cô ra khỏi chỗ và cùng nhau họ biểu diễn điệu nhảy của mình. Điệu nhảy sau này đã trở thành kinh điển.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode