Not a dry eye in the house In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "not a dry eye in the house", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Christina Quynh calendar 2021-03-15 04:03

Meaning of Not a dry eye in the house

Synonyms:

to move to tears

Not a dry eye in the house noun phrase

Tất cả mọi người tham gia một trò chơi, buổi biểu diễn, cuộc hội họp v.v. đều khóc.

When the movie ended, there was not a dry eye in the house. - Khi bộ phim kết thúc, tất cả các khán giả đều khóc.

That was a really touching story. There was not a dry eye in the house at that moment. - Đó thật sự là một câu chuyện cảm động. Không ai mà không khóc lúc đó cả.

There was not a dry eye in the house after her emotional speech. - Ai cũng rơi lệ sau bài diễn thuyết đầy cảm xúc của cô ấy.

Other phrases about:

As happy as a sandboy
Cực kỳ phấn khích, vui vẻ, vui mừng.
drop (one's) bundle

Cảm thấy tuyệt vọng hoặc mất kiểm soát cảm xúc

Tickled Pink

Rất vui vẻ hoặc hết sức hài lòng về cái gì đó

schiz(z) out

Mất kiểm soát tinh thần; trở nên rất lo lắng, khó chịu hoặc sợ hãi

flash with (an emotion)

(Thuộc về đôi mắt) Lóe lên hoặc vỡ òa vì những cảm xúc mạnh

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode