Not anything to write home about In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "not anything to write home about", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jenne Phuong calendar 2021-08-24 12:08

Meaning of Not anything to write home about

Synonyms:

Run of the mill , common or garden , Nothing Out of the Ordinary , middle-of-the-road

Variants:

Nothing To Write Home About

Not anything to write home about informal

Không có đặc biệt, thích thú, thú vị hoặc xuất sắc gì; tầm thường, xoàng hoặc không có gì đáng kể

Her dishes are not anything to write home about. I don't understand why they keep complimenting on her cooking - Món ăn của cô ấy không có gì đặc biệt lắm, tôi không hiểu tại sao họ cứ khen ngợi tài nấu ăn của cô ấy.

A: "How was your trip to Madagascar?" B: "Well, there was almost nothing to write home about." - A: "Chuyến đi đến Madagascar của bạn như thế nào rồi?" B: "Chà, chả có gì đặc sắc cả.

This book is not anything to write home about. - Quyển sách này chẳng có gì hay ho.

Her performance was not anything to write home about. - Phần trình diễn của cô ấy xoàng thôi.

Other phrases about:

pale beside/next to something pale in/by comparison (with/to something) pale into insignificance

ít quan trọng hơn, kém nổi bật hơn so với những thứ khác

mere trifle

1. Được sử dụng để chỉ một điều hoặc việc không phải là một vấn đề lớn hoặc không quan trọng

2. Được sử dụng để thể hiện số lượng rât nhỏ của một thứ gì đó

be no great shakes

Tầm thường, không có gì đặc biệt, không quá tốt

push paper(s)

Làm những công việc giấy tờ nhàm chán hoặc không quan trọng trong văn phòng

be not worth a fig

Không quan trọng hoặc không đáng kể

Origin of Not anything to write home about

Thành ngữ này có nguồn gốc từ cuối những năm 1800, có thể là trong những binh lính đóng quân xa nhà, và trở nên phổ biến trong Thế chiến thứ nhất.

The Origin Cited: Internet .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode