Not if I see you first In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "not if I see you first", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2021-12-24 11:12

Meaning of Not if I see you first

Not if I see you first idiom

Đây là cách đáp lại hài hước cho chào tạm biệt.

Cụm từ này thường được dùng trong trường hợp tránh chào ai đó trước khi gặp họ trên đường.

A: "I'm going, Jerry, see you later." B: "Not if I see you first." - A: "Jerry, tôi đi đây, hẹn gặp bạn sau nhé." B: "Lần gặp tới, tôi sẽ không chào bạn trước đâu."

A: "I will see you the week after next." B: "Not if I see you first. Oh, I'm just kidding." - A: "Hẹn gặp lại bạn vào tuần tới nữa nhé." B: "Tôi sẽ không chào bạn trước đâu. Ôi, tôi chỉ đùa thôi mà."

"See you after work," she greets me cheerfully. "Not if I see you first," I whisper. - "Hẹn gặp lại sau khi làm việc nhé," cô ấy vui vẻ chào tôi. "Tôi sẽ không chào bạn trước đâu," tôi thì thầm.

Other phrases about:

put 'er there(, pal)

Được nói khi bạn muốn bắt tay ai đó như một lời chào hoặc một sự đồng ý

bob and weave

Di chuyển nhanh chóng lên xuống và từ bên này sang bên kia, thường là để tránh va phải hoặc bị vật gì đó đâm vào

give (someone or something) a wide berth

Giữ một khoảng cách hợp lý với ai hoặc cái gì; tránh ai hoặc cái gì

wouldn't touch someone with a ten-foot pole

Tránh xa, tránh ai đó hoặc cái gì, hoặc làm gì

take evasive action
Di chuyển hoặc làm gì đó để tránh tình huống nguy hiểm
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode