Not the full shilling In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "not the full shilling", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2022-01-28 08:01

Meaning of Not the full shilling

Synonyms:

Dead from the Neck Up , to have bats in the belfry , be not the full quid , (have) a screw loose

Not the full shilling British informal

Ngu ngốc hay điên rồ

He is definitely not the full shilling when wearing a thick coat in this sultry weather. - Anh ấy chắc chắn bị khùng khi mặc một chiếc áo khoác dày trong thời tiết oi bức này.

You are not the full shilling if you think that this app will pay you money at such an interest rate. - Bạn thật ngu ngốc nếu bạn nghĩ rằng ứng dụng này sẽ trả tiền cho bạn với lãi suất như vậy.

Other phrases about:

(as) thick as mince

Rất ngu, dốt

(as) silly as a wheel

Rất ngốc nghếch, hoặc ngu dốt

Chinless wonder

Một cụm từ mang tính xúc phạm người khác nặng được dùng để miêu tả một người thuộc tầng lớp thượng lưu, quý tộc Anh ngu ngốc  thiếu kinh nghiệm, và kiến thức.

is off one's trolley

Ý tưởng hoặc hành vi điên rồ khác người

off your trolley
Điên rồ hoặc ngu ngốc.
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Give the benefit of the doubt

Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá

Example:

He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode