(nothing but/all/only) skin and bone informal
Cực kỳ gầy và hốc hác
After her death, he is nothing but skin and bone. - Sau cái chết của cô ấy, anh ấy gầy rạc hẳn đi.
When I got Gastritis, I was all skin and bone. - Khi tôi bị viêm dạ dày, người tôi gầy xơ xác.
After the surgery, May was only skin and bone. - Sau cuộc phẫu thuật, May gầy hốc hác.
In the Vietnamese famine of 1945, people were nothing but skin and bone. - Trong nạn đói năm 1945 ở Việt Nam, người ta toàn là da bọc xương, gầy xơ xác.
Được dùng để khen ai hay ca ngợi ai đó vì làm việc gì hoặc bởi vì là một người rất đặc biệt hoặc là một người cực kỳ có ích
Được dùng để chỉ ai đó người có sự hấp dẫn về thể chất
Những người bị bệnh thường sống lâu hơn những người khỏe mạnh.
Được dùng để nói rằng ai đó trông rất khỏe mạnh, tội lỗi, không hạnh phúc, v.v.
1. Bộ phận cơ thể ở trên cổ, nơi có mắt, mũi, miệng, tai và não.
2. Nhà vệ sinh.
3. Hai phần thịt tròn của cơ thể con người ở dưới lưng để hỗ trợ cơ thể khi ngồi.
4. Nhà tù.
5. Sa thải ai đó.
6. Loại xe động cơ có bốn bánh và chỗ ngồi cho 1 đến 4 người.
7. Phần thịt tròn nằm ở ngực của người phụ nữ.
8. Đơn vị đo cần sa.