Nothing so bad but it might've been worse In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Nothing so bad but it might've been worse", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jimmy Hung calendar 2021-06-22 06:06

Meaning of Nothing so bad but it might've been worse (redirected from nothing so bad but (it) might have been worse )

Nothing so bad but (it) might have been worse proverb

Dù điều đó hiện tại có tồi tệ, nhưng may là chúng đã không tồi tệ hơn như thế.

I lost all their possessions due to the flooding. Fortunately, my family is safe. Yeah, nothing so bad but it might have been worse. - Tôi đã mất hết tài sản do lũ lụt. May mắn thay gia đình tôi vẫn an toàn. Vâng, dù hiện tại thật sự tồi tệ nhưng may là điều gị tồi tệ hơn xảy ra.

Mary: I've got a bad grade in English Peter: Do not worry. You can try harder next time. Nothing so bad but it might have been worse. - Mary: Tôi vừa bị một điểm kém cho môn tiếng Anh. Peter: Đừng lo lắng. Bạn có thể cố gắng hơn vào lần sau. Dù điểm kém thật sự rất tồi tề nhưng vẫn còn may là kết quả không có tồi tệ hơn.

Other phrases about:

To lower the boom (on someone or something)

Phạt ai đó hoặc cái gì đó rất nặng

soften/cushion the blow
làm cho một trải nghiệm khó khăn trở nên ít nghiêm trọng hơn; làm cho tình huống tốt hơn
drastic times call for drastic measures

Khi bạn gặp phải một tình huống cực đoan và không mong muốn, đôi lúc bạn cần phải tạo ra những hành động cực đoan

you can't unring a bell

Một khi đã hoàn thành việc gì đó, bạn không thể làm gì khác ngoài việc đối mặt với hậu quả

to ask for trouble
to behave in a way that is likely to incur problems or difficulties

Origin of Nothing so bad but (it) might have been worse

Nguồn gốc của thành ngữ không rõ ràng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
the straw that broke the donkey's back

Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại

Example:

Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode