Nothing succeeds like success In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Nothing succeeds like success", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Evelyn Nguyen calendar 2021-02-22 11:02

Meaning of Nothing succeeds like success

Nothing succeeds like success proverb

Thành công ban đầu dẫn đến thành công lớn hơn và tuyệt vời hơn.

If you win this game, the next will be easy. Nothing succeeds like success. - Nếu bạn thắng ván này, phần tiếp theo sẽ rất dễ dàng. Thành công này thường sẽ dẫn đến thành công khác.

After winning the first prize, she was chosen to become the representative of Viet Nam to compete at the global competition. Nothing succeeds like success. - Sau khi đạt giải nhất, cô được chọn trở thành đại diện Việt Nam tham gia cuộc thi toàn cầu. Đúng là thành công nối tiếp thành công.

When his business ran smoothly, he decided to expand his company to other regions. Nothing succeeds like success. - Khi công việc kinh doanh suôn sẻ, anh ấy quyết định mở rộng công ty của mình sang các khu vực khác. Đúng là thành công này sẽ dẫn đến thành công khác.

Other phrases about:

someone's sun has set

1.Thành công của một người đã đi xuống hoặc kết thúc.

2. Một người đã qua đời.

the dizzy heights of sth

Một cách diễn đạt hài hước về một vị trí quan trọng hoặc thành công.

lead the field/pack/world

Tốt hơn hoặc thành công hơn những người, công ty hoặc quốc gia khác trong một hoạt động cụ thể

hit (one's) straps

"Hit (one's) straps là một cụm từ có nghĩa là một người nào làm việc chăm chỉ, cố gắng hết sức để tiến bộ vượt bậc trong một lĩnh vực hoặc công việc cụ thể.

make or break

Được ăn cả ngã về không; một mất một còn

Grammar and Usage of Nothing succeeds like success

Origin of Nothing succeeds like success

Câu tục ngữ lần đầu tiên được in bằng tiếng Anh vào năm 1859, trên Tạp chí Baptist.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode