On (one's) hunkers In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "on (one's) hunkers", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Rachel Chau calendar 2021-08-12 09:08

Meaning of On (one's) hunkers

Synonyms:

on your haunches

On (one's) hunkers prepositional phrase

Ở trong tư thế ngồi xổm

The players were exhaustedly down on their hunkers after the 2-hour-long match. - Các cầu thủ mệt mỏi ngồi xổm xuống sân sau một trận đấu kéo dài 2 giờ đồng hồ.

The little girl is on her hunkers looking for her penny. - Cô bé ngồi xổm xuống đất để tìm đồng xu bị mất.

He went down on his hunkers to cuddle his puppy. - Anh ấy ngồi xổm xuống để âu yếm chú chó con của mình.

Other phrases about:

sitting shotgun
Ngồi ở vị trí kế bên người tài xế
 
stand pat (on something)

Kiên định với điều gì đó

stretch your legs
Đi bộ, đặc biệt là sau khi bạn đã ngồi trong một khoảng thời gian
low man on the ladder

Người (nam hoặc nữ) có kinh nghiệm, quyền hạn, ảnh hưởng hoặc tầm quan trọng thấp trong hệ thống phân cấp xã hội hoặc công ty

keep (one's) (something) warm

Giữ vị trí hoặc chịu trách nhiệm giúp ai đó cho đến khi họ quay trở lại

Origin of On (one's) hunkers

“Hunker” xuất hiện lần đầu trong tiếng Scotland vào thế kỷ 18.

The Origin Cited: Internet .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
it makes no odds
Nó không quan trọng.
Example: I don't really care about what others say. It makes no odds to me.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode