On (one's) own hook phrase
Không có sự giúp đỡ hoặc hỗ trợ từ người khác
Tom needs to start doing things on his own hook. Why does he let his mother do all the decision-making for him? - Tom cần bắt đầu tự làm mọi việc. Tại sao cậu ta lại để mẹ mình quyết định hết mọi việc cho bản thân mình vậy?
The teacher asked the students to come up with a business plan on their own hook. - Thầy giáo yêu cầu sinh viên tự mình viết một bảng kế hoạch kinh doanh.
He couldn't do it on his own hook without any help and support from his family and friends. - Anh ấy không thể làm nó một mình mà không có sự giúp đỡ và ủng hộ từ gia đình và bạn bè.
He managed to build his successful career on his hook. - Anh ấy đã thành công xây dựng sự nghiệp bằng chính nổ lực của bản thân.
Được sử dụng để chỉ người hoàn toàn đơn độc, không có thêm một ai khác.
Tự mình làm ra thứ gì đó mà không cần sự giúp đỡ của người khác.