On opposite sides of the barricade(s) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "on opposite sides of the barricade(s)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2022-04-17 07:04

Meaning of On opposite sides of the barricade(s)

On opposite sides of the barricade(s) phrase

Giữ ý kiến ​​đối lập về một vấn đề hoặc trong một tình huống

We are on opposite sides of the barricade. I want to pursue a teaching career whereas my parents expect me to become a doctor. - Chúng tôi đang ở hai quan điểm đối lập Tôi muốn theo đuổi sự nghiệp giảng dạy trong khi đó, bố mẹ tôi mong muốn tôi trở thành bác sĩ.

Before reaching an agreement, they used to be on opposite sides of the barricade. - Trước khi đạt được đồng thuận, họ đã từng có quan điểm đối lập nhau.

Other phrases about:

pull in different/opposite directions
Có những ý định khác nhau hoặc trái ngược nhau mà không thể hoàn thành cùng nhau
stormy relationship

Một mối quan hệ đầy sự bất hào và tranh chấp

set your face against somebody/something

Phản đối mạnh mẽ một việc gì đó

the other side of the coin

Dùng để chỉ khía cạnh trái ngược của một chủ đề hoặc một tình huống

at daggers drawn
Khi hai đối tượng/ chủ thể trong trạng thái mâu thuẫn hoặc bất đồng ý kiến

Origin of On opposite sides of the barricade(s)

Trong ít nhất một thế kỷ, thành ngữ này đã được sử dụng. Nó rất có thể bắt nguồn từ một quan sát theo nghĩa đen về các cuộc biểu tình chính trị, trong đó các tòa nhà chính phủ bị rào chắn bao quanh và chính quyền bị cáo buộc không đại diện cho người dân vì họ ở hai phía khác nhau của các rào cản.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
the straw that broke the donkey's back

Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại

Example:

Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode