On the watch (for someone or something) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "on the watch (for someone or something)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2022-04-18 01:04

Meaning of On the watch (for someone or something)

Synonyms:

to keep an eye on , on the lookout , be​/​stay on guard , follow​/​watch someone’s every move

On the watch (for someone or something) American British informal

Nếu bạn yêu cầu ai đó on the watch for (someone or something), có nghĩa là anh ta phải quan sát, để ý ai đó hoặc điều gì đó một cách cẩn thận và chủ động.
 

My mom always tells me to be on the watch for pickpocket on the bus. - Mẹ tôi luôn nhắc nhở tôi đề phòng bị móc túi trên xe buýt.

If you come back home in the middle night, please be on the watch for robbers on the streets. - Nếu bạn trở về nhà vào lúc nửa đêm, hãy đề phòng trộm cướp trên đường.

The doctors were always on the watch for early symptoms of the disease. - Các bác sĩ luôn theo dõi cẩn thận các triệu chứng ban đầu của bệnh.

Other phrases about:

watch (one's) smoke

Quan sát hành động của ai đó.

watch (someone's) back

Bảo vệ một người khỏi bị tổn hại do các sự kiện không lường trước được

trade off the orchard for an apple

Tập trung vào tiểu tiết nhưng không có cái nhìn tổng thể. 

watch (someone or something) like a hawk

Theo dõi ai đó hoặc một cái gì đó rất chặt chẽ và cẩn thận

keep (one's)/an eye on (someone or something)

Trông chừng ai đó hoặc cái gì đó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode