(one) has a bright future ahead (of one) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "(one) has a bright future ahead (of one)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2022-03-08 07:03

Meaning of (one) has a bright future ahead (of one)

(one) has a bright future ahead (of one) phrase

Một người có tiềm năng thành công trong tương lai.

They are watching the local players to see if there is anyone having a bright future ahead. - Họ đang theo dõi các cầu thủ địa phương để xem liệu có ai có tương lai tươi sáng hay không.

Do you feel this student has a very bright future ahead of him? - Bạn có cảm thấy học sinh này sẽ có một tương lai sáng lạng phía trước không?

Other phrases about:

the sweet smell of success
Cảm giác sung sướng khi thành công
be going places

Ai đó sẽ thành công.

have the world at your feet

Thành công vang dội và được nhiều người ngưỡng mộ.

win/earn your spurs
Được người khác công nhận kỹ năng của mình.
go-getter

A go-getter là một người kiên định và tham vọng người nổ lực rất nhiều để thành công mà không hề ngại khó khăn và thử thách.

Grammar and Usage of (one) has a bright future ahead (of one)

Các Dạng Của Động Từ

  • (one) had a bright future ahead (of one)

Động từ "have" phải được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode