Out the goodness of (one's) heart In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "out the goodness of (one's) heart", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-06-05 11:06

Meaning of Out the goodness of (one's) heart

Synonyms:

out of the kindness of someone's heart

Out the goodness of (one's) heart phrase figurative

Làm vì lòng rộng lượng vị tha hoặc lòng tốt.

Mary donated 1000$ to the orphanage out of the goodness of her heart. - Mary đã quyên góp 1000 đô cho trại trẻ mồ côi xuất phát từ lòng tốt của cô.

Jack agreed to lend her money out of the goodness of his heart. - Jack đồng ý cho cô ấy vay tiền vì lòng tốt.

Dan jumped into the river to rescue the child out of the goodness of his heart. - Dan nhảy xuống sông để cứu đứa trẻ vì lòng tốt của anh.

Other phrases about:

Ministering angel shall my sister be
Một thiên thần phụng sự là một người tốt bụng, biết giúp đỡ, ủng hộ và an ủi mọi người
out of the goodness of your heart
Lòng tốt; từ chính sự hào phóng, rộng lượng của mỗi người không phải bởi vì bị yêu cầu hay mong đợi một phần thưởng nào 
benevolent overlord

Một người, nhóm hoặc chính phủ có quyền lực và kiểm soát nhưng không hành động độc tài

Do unto others as you would have them do to you
Đối xử với người khác theo một cách tốt bụng như cách bạn muốn họ đối xử với bạn
love begets love

Nếu bạn cư xử yêu thương hoặc tử tế với ai đó, họ cũng sẽ cư xử theo cách tương tự với bạn hoặc với người khác.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode