Out(side) (of) (someone's) wheelhouse In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "out(side) (of) (someone's) wheelhouse", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Rachel Chau calendar 2022-07-12 11:07

Meaning of Out(side) (of) (someone's) wheelhouse

Synonyms:

not up someone's alley

Out(side) (of) (someone's) wheelhouse informal prepositional phrase

“Not in my wheelhouse” cũng có nghĩa tương tự.

Không phù hợp với sở thích, chuyên môn, khả năng hoặc nằm ngoài vùng an toàn của ai đó

I bet Sue would not accept his invitation to prom because he is totally out of her wheelhouse. - Tôi cá là Sue sẽ không đi vũ hội cùng anh ta đâu, vì anh ta hoàn toàn không phải gu của cô ấy.

I do not like Math. It's out of my wheelhouse. - Tôi không thích Toán vì tôi không giỏi môn đó lắm.

It's normal to feel anxious when stepping out of your wheelhouse. - Việc cảm thấy lo lắng khi thoát ra khỏi vùng an toàn một điều bình thường.

Other phrases about:

blow your own trumpet
Khoe khoang, khoác lác về bản thân.
strong nerves
Khả năng không bị thất vọng/hỗn loạn/khó chịu bởi những điều không vui vẻ/dễ chịu.
weave (one's) magic

Sử dụng tài năng hoặc sự quyến rũ độc đáo của ai hay cái gì để tạo ra một hiệu ứng tốt hoặc một kết quả như mong muốn

a/the magic touch

Có khả năng để làm việc gì rất tốt, nhất là khi người khác không thể

have (something), will travel

Cho biết khi ai đó có kỹ năng hoặc năng lực trong một cái gì đó và có thể sử dụng nó ở bất cứ đâu

Grammar and Usage of Out(side) (of) (someone's) wheelhouse

Tính Từ Sở Hữu

  • out(side) (of) my wheelhouse
  • out(side) (of) our wheelhouse
  • out(side) (of) your wheelhouse
  • out(side) (of) their wheelhouse
  • out(side) (of) their wheelhouse
  • out(side) (of) his wheelhouse
  • out(side) (of) her wheelhouse

Origin of Out(side) (of) (someone's) wheelhouse

Cụm từ được sử dụng sớm nhất là vào đầu thế kỷ 19. Ban đầu, “wheelhouse” được dùng để chỉ một bộ phận của con tàu, nơi đặt bánh lái tàu và các thiết bị điều hướng khác. Vì vậy, khi ở trong “wheelhouse”, bạn biết mình đang làm gì và mọi thứ đang được kiểm soát. Mặt khác, trong bóng chày, "Wheelhouse" là khu vực phía trước người đánh bóng nơi họ có thể đánh một quả homerun dễ dàng nhất.

The Origin Cited: quora.com .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode