Pat answer In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "pat answer", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2022-01-21 12:01

Meaning of Pat answer

Synonyms:

glib answer

Pat answer noun phrase

Câu trả lời nhanh gọn hoặc thiếu 

The report only provided a pat answer as to why the tragedy occurred. - Báo cáo chỉ đưa ra một câu trả lời quá ngắn gọn về lý do tại sao thảm kịch xảy ra.

All my questions were met with pat answers. - Tất cả các câu hỏi của tôi đã được đáp ứng với những câu trả lời cho có lệ.

She gave me a pat answer and sounded as if she tried to evade the question. - Cô ấy đã cho tôi một câu trả lời quá đơn giản và nghe có vẻ như cô ấy cố gắng lảng tránh câu hỏi.

Other phrases about:

An open and shut case

Một vụ án, hoặc vấn đề về pháp lý dễ dàng giải quyết

at a rate of knots

Rất nhanh

swing into action
Nhanh chóng bắt đầu làm việc hoặc hoạt động
move like the wind
Chạy hoặc di chuyển cực kỳ nhanh

Grammar and Usage of Pat answer

Noun Forms

  • pat answers
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode