Pay tribute to (someone or something) verb phrase
Khen ngợi, ngưỡng mộ, hoặc tôn kính ai hay cái gì một cách công khai
People across the country are paying tribute to the General for his sacrifice. - Người dân khắp cả nước bày tỏ niềm biết ơn đối với Đại tướng vì sự hy sinh của ông.
I want to pay tribute to the doctor who has saved my daughter's life. - Tôi muốn bày tỏ lòng kính trọng đối với vị bác sĩ người mà đã cứu sống con gái tôi.
To pay tribute to his dedication to the company, the Board Director decided to promote him and let him work at the headquarters. - Để tri ân những cống hiến của anh ấy đối với công ty, Ban Giám đốc đã quyết định thăng chức và để anh ấy làm việc tại trụ sở chính.
Tin rằng ai đó là một người hoàn hảo không một khuyết điểm
Cố ý xem thường ai đó hay cái gì đó
Thể hiện sự tôn kính quá mức với người ở tầng lớp cao hơn
Thể hiện sự tôn trọng, ngưỡng mộ hoặc tình yêu tuyệt đối với ai đó
Động từ "pay" nên được chia theo thì của nó.