Pencil pusher In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "pencil pusher", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zelda Thuong calendar 2023-08-15 04:08

Meaning of Pencil pusher

Variants:

pen pusher

Pencil pusher American disapproving noun

Một người có công việc giấy tờ buồn chán.

Jade doesn't want to be a pencil pusher anymore. She wants to pursue her passion for singing. - Jade không muốn làm công việc giấy tờ buồn chán. Cô ấy muốn theo đuổi đam mê ca hát của mình.

Other phrases about:

a cushy number

Một công việc nhẹ nhàng, được trả lương cao và không có nhiều áp lực

flip burgers
Làm đầu bếp trong một nhà hàng thức ăn nhanh hoặc một công việc được trả lương thấp
land a job

Nhận được một công việc

show/teach sb the ropes

Hướng dẫn, chỉ, dạy ai làm việc gì đó

there's no business like show business

Ngành công nghiệp giải trí và những người làm việc trong đó thú vị và rực rỡ hơn khi so sánh với bất kỳ ngành nào khác

Grammar and Usage of Pencil pusher

Noun Forms

  • pencil pushers

Origin of Pencil pusher

Thuật ngữ trong tiếng Anh-Mỹ này có thể đã xuất hiện lần đầu vào năm 1881.

The Origin Cited: Reddit.com .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode