Pencil whip In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "pencil whip", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Christina Quynh calendar 2022-03-23 05:03

Meaning of Pencil whip

Pencil whip verb phrase

Phê duyệt một tài liệu mà không thực sự xác minh rằng nội dung là chính xác hoặc hoàn thành đúng cách

The architecture submitted the building design to the council for approval but they just pencil whipped it. - Kiến trúc sư nộp thiết kế tòa nhà cho hội đồng xin phê duyệt nhưng họ chỉ duyệt chứ không rà soát lại.

Hoàn thành biểu mẫu hoặc hồ sơ mà không cần thực hiện công việc cần thiết

John is a careless person as he always pencil whips the “Done” button without performing the tasks in the checklist. - John là người cẩu thả do cậu ấy lúc nào cũng bấm nút Xong mà không thực hiện các công việc trong bảng kê.

Other phrases about:

the ayes have it

Hầu hết mọi người bỏ phiếu để ủng hộ cho điều gì đó

Grammar and Usage of Pencil whip

Các Dạng Của Động Từ

  • pencil whipping
  • pencil whips
  • pencil whipped,

Động từ "pencil whip" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode