Pencil whip verb phrase
Phê duyệt một tài liệu mà không thực sự xác minh rằng nội dung là chính xác hoặc hoàn thành đúng cách
The architecture submitted the building design to the council for approval but they just pencil whipped it. - Kiến trúc sư nộp thiết kế tòa nhà cho hội đồng xin phê duyệt nhưng họ chỉ duyệt chứ không rà soát lại.
Hoàn thành biểu mẫu hoặc hồ sơ mà không cần thực hiện công việc cần thiết
John is a careless person as he always pencil whips the “Done” button without performing the tasks in the checklist. - John là người cẩu thả do cậu ấy lúc nào cũng bấm nút Xong mà không thực hiện các công việc trong bảng kê.
Hầu hết mọi người bỏ phiếu để ủng hộ cho điều gì đó
Động từ "pencil whip" nên được chia theo thì của nó.