Pepper with In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "pepper with", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2021-09-02 12:09

Meaning of Pepper with

Pepper with phrasal verb

Rắc hoặc phủ cái gì với rất nhiều thứ gì đó

We have repainted the wall. That's the reason why the entire floor is peppered with paints. - Chúng tôi vừa sơn lại tường. Đó là lý do tại sao toàn bộ sàn nhà phủ đầy sơn.

Thêm hoặc kết hợp nhiều thứ trong thứ khác chẳng hạn như bài phát biểu, video, câu chuyện v.v.

The professor always peppers his presentations with jokes. - Giáo sư luôn lồng ghép bài thuyết trình của mình với những câu chuyện hài.

She peppered the story with thrilling sound to scare us. - Cô ấy lồng ghép câu chuyện với âm thanh ly kỳ để làm chúng tôi sợ hãi.

Liên tục tấn công ai hoặc cái gì đó bằng thứ gì đó chẳng hạn như đá hoặc đạn v.v.
 

The gangsters peppered a shop owner with punches. - Các tay xã hội đen đã tung hàng loạt cú đấm nhắm một chủ cửa hàng.

The police peppered the protestors with tear gas to disperse the angry crowd. - Cảnh sát đã bắn hơi cay vào những người biểu tình để giải tán một đám đông giận dữ.

Other phrases about:

paper over the cracks
Che đậy hoặc che giấu vấn đề để làm cho tình hình có vẻ tốt hơn
cover the waterfront

Bao gồm rất nhiều thứ hoặc mọi chi tiết của một thứ gì đó

give (one) the works

1. Tấn công bạo lực ai đó hoặc sử dụng bạo lực chống ai đó

2. Cung cấp cho ai đó hàng loạt các lựa chọn.

bash (someone's) brains in

Đánh hoặc tấn công ai đó theo cách gây thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong

lay into (someone or something)

Được sử dụng để mô tả việc tấn công ai đó bằng lời nói hoặc đụng chạm chân tay.

Grammar and Usage of Pepper with

Các Dạng Của Động Từ

  • peppered with
  • peppering with
  • peppers with

Động từ "pepper" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode