Perfect stranger In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "perfect stranger", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jane Nhung calendar 2021-07-01 09:07

Meaning of Perfect stranger

Synonyms:

a total stranger

Perfect stranger countable noun

Một người mà bạn không có một mối liên hệ nào hoặc chưa bao giờ gặp hoặc nhìn thấy trước đó

My mother always warned me not to talk to perfect strangers. - Mẹ tôi luôn cảnh báo tôi không được nói chuyện với những người lạ.

We had been perfect strangers before I met her at the church. - Chúng tôi hoàn toàn là những người lạ trước khi tôi gặp cô ấy ở nhà thờ.

The guy I talked to at the prom last night is a perfect stranger. - Chàng trai mà tôi nói chuyện ở buổi dạ hội tối hôm qua là một người hoàn toàn xa lạ.

A perfect stranger helped me find my lost pet. - Một người xa lạ đã giúp tôi tìm chú thú cưng bị lạc.

Other phrases about:

The Apple Doesn't Fall Far From The Tree

Con cái có những đặc tính, tính cách giống bố mẹ

one cannot love and be wise

Khi yêu đương thì ai sáng suốt được.

stormy relationship

Một mối quan hệ đầy sự bất hào và tranh chấp

ass-out hug

Cái ôm mà một người hoặc hai người cùng cố gắng giới hạn tếp xúc cơ thể bằng cách đẩy mông của họ ra xa nhau

be in good odor with (one)

Có một mối quan hệ thuận lợi với ai đó

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode