Perfect stranger countable noun
Một người mà bạn không có một mối liên hệ nào hoặc chưa bao giờ gặp hoặc nhìn thấy trước đó
My mother always warned me not to talk to perfect strangers. - Mẹ tôi luôn cảnh báo tôi không được nói chuyện với những người lạ.
We had been perfect strangers before I met her at the church. - Chúng tôi hoàn toàn là những người lạ trước khi tôi gặp cô ấy ở nhà thờ.
The guy I talked to at the prom last night is a perfect stranger. - Chàng trai mà tôi nói chuyện ở buổi dạ hội tối hôm qua là một người hoàn toàn xa lạ.
A perfect stranger helped me find my lost pet. - Một người xa lạ đã giúp tôi tìm chú thú cưng bị lạc.
Con cái có những đặc tính, tính cách giống bố mẹ
Khi yêu đương thì ai sáng suốt được.
Một mối quan hệ đầy sự bất hào và tranh chấp
Cái ôm mà một người hoặc hai người cùng cố gắng giới hạn tếp xúc cơ thể bằng cách đẩy mông của họ ra xa nhau
Có một mối quan hệ thuận lợi với ai đó