Pin (one's) heart on (one's) sleeve spoken language verb phrase
Công khai bày tỏ cảm xúc hoặc tình cảm của mình đối với ai đó.
Everyone knows Jim has a crush on Elsa cuz he always pins his heart on his sleeve. - Mọi người đều biết Jim phải lòng Elsa vì anh ấy luôn thể hiện tình cảm của anh ra ngoài.
I think Sam like you. Has he ever pined his heart on his sleeve? - Tôi nghĩ Sam thích cậu đấy. Có bao giờ anh ấy công khai tình cảm của mình với bạn chưa?
If you really like Susan, pin your heart on your sleeve. - Nếu bạn thực sự thích Susan thì hãy thể hiện đi.
I like James' frankness. If he has a crush on someone, he always pins his heart on his sleeve. - Tôi thích sự thẳng thắn của James. Nếu anh ấy phải lòng ai đó, anh ấy luôn thể hiện ra ngoài.
Khi yêu đương thì ai sáng suốt được.
xả, trút cơn tức
Cảm thấy tuyệt vọng hoặc mất kiểm soát cảm xúc
Được phép phát biểu tại một sự kiện trang trọng
Khiến ai cảm thấy thất vọng, buồn phiền và mất hết hy vọng