Pipe away In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "pipe away", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-02-16 08:02

Meaning of Pipe away

Pipe away phrasal verb informal

Loại bỏ khí hoặc dung dịch khỏi vật hoặc địa điểm nào đó bằng việc sử dụng một hay nhiều ống.

 

My company pipes away oil and gas to shore. - Công ty tôi xuất dầu lửa và khí đốt qua một đường ống dẫn vào bờ.

After the flood, my family must pipe water away to clean and repair our furniture. - Sau trận lụt, gia đình tôi phải dẫn nước ra ngoài để lau dọn và sửa chữa lại đồ đạc.

Experts advise to pipe away dangerous chemical fumes before you come in a radioactive area. - Các chuyên gia khuyên dẫn khí hóa học độc hại ra ngoài trước khi vào khu vực nhiễm phóng xạ.

Other phrases about:

get rid of somebody/something
Bỏ, loại bỏ, vứt bỏ, loại ra, vứt cái gì  hoặc giải phóng khỏi cái gì đó hoặc ai đó
throw on the scrap heap

Loại bỏ ai hoặc cái gì mà ai đó không muốn

X/X'd someone or something out

Đánh dấu X lên một cái gì đó trên một văn bản được in hay viết ra.

get shed of (someone or something)

Để bạn không bị ai đó làm phiền; vứt bỏ một cái gì đó.

Grammar and Usage of Pipe away

Các Dạng Của Động Từ

  • piped away
  • pipes away
  • piping away
  • to pipe away

Động từ "pipe" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode