Piss in (one's) pocket In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "piss in (one's) pocket", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zelda Thuong calendar 2021-12-15 10:12

Meaning of Piss in (one's) pocket

Piss in (one's) pocket Australia slang verb phrase

Cố gắng giành được sự ưu ái, chú ý hoặc tình cảm của một người, đặc biệt là bằng cách tâng bốc

I indeed congrat on your success, I'm not pissing in your pocket. - Tôi thật sự chúc mừng cho thành công của cậu chứ không phải tôi đang nịnh bợ gì đâu.

He really knows how to piss in the manager's pocket. - Hắn ta thực sự biết cách làm cho quản lý của chúng ta thích.

Other phrases about:

a rich man's joke is always funny

Con người luôn có khuynh hướng nịnh bợ hoặc làm vui lòng kẻ giàu có bằng cách cười thật nhiều để ủng hộ câu chuyện hài của người đó dù có thể câu chuyên không thật sự buồn cười.

Lay it on with a trowel
Thành ngữ này được dùng để nịnh hót, phóng đại và cường điệu lời khen, lời bào chữa hoặc đỗ lỗi,...
 
lick (someone's) boots

Tâng bốc và đối xử cực kỳ tôn trọng với một người có quyền lực để nhận được sự ưu ái.

sweet talk

1. Lời nịnh bợ.

2. Thuyết phục ai bằng cách tâng bốc, nịnh bợ họ.

 

Grammar and Usage of Piss in (one's) pocket

Các Dạng Của Động Từ

  • pisses in (one's) pocket
  • pissed in (one's) pocket
  • (to be) pissing in (one's) pocket

Động từ "piss" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Piss in (one's) pocket

Cách diễn đạt hiện đại này ở Úc rất phổ biến từ những năm 1960, và nó cũng được cho là phát triển từ tiếng lóng gốc "piss down any one's back" trong Từ điển Vulgar Tongue của Francis Grose với cách sử dụng tương tự.

The Origin Cited: World Wide Words .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode