Place behind (someone or something) phrasal verb informal
Đặt người hoặc vật gì đó ngay sau người hoặc vật khác.
Please place your hands behind your back. - Vui lòng đặt tay sau lưng.
Could you help me to place the bookshelf behind the television? - Bạn có thể giúp tôi đặt kệ sách phía sau ti vi được không?
Coi rẻ ai đó hoặc điều gì hơn, hoặc ít coi trọng ai đó hoặc thứ gì hơn ai hay thứ khác.
I felt like the teacher placed Jack behind Mary because she studied better than him. - Tôi cảm giác cô giáo xem trọng Mary hơn Jack vì cô ấy học giỏi hơn anh ta.
Được thứ hạng thấp hơn ai hoặc thứ gì trong một cuộc thi hoặc cuộc tranh tài.
Jimmy has been my opponent in recent swimming competitions, and I always place behind him. - Jimmy là đối thủ của tôi trong các cuộc thi bơi gần đây, và tôi luôn xếp sau thứ hạng của anh ấy.
Chứng tỏ giá trị hoặc kỹ năng của ai
Kiên định với điều gì đó
Đạt được vị trí thứ hai.
Người (nam hoặc nữ) có kinh nghiệm, quyền hạn, ảnh hưởng hoặc tầm quan trọng thấp trong hệ thống phân cấp xã hội hoặc công ty
Động từ "place" nên được chia theo thì của nó.