Play by somebody's (own) rules In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "play by somebody's (own) rules", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Skylar Chau calendar 2020-07-20 10:07

Meaning of Play by somebody's (own) rules

Synonyms:

conform with

Play by somebody's (own) rules verb

Khi một người hành xử theo luật của mình hoặc khiến người khác làm theo luật của họ tức là họ đặt ra điều kiện trong một chuyện gì đó, ví dụ như trong mối quan hệ với người khác.

To get her approval, you will have to play by her rules. - Muốn được cô ấy tán thành thì cậu phải làm theo ý cô ấy.

I decided to play by my own rules and not to let anyone tell me what to do anymore. - Tôi đã quyết sẽ sống theo ý mình và không ai có thể bảo tôi phải làm thế này thế kia nữa.

Other phrases about:

Caught by the short hairs (or short and curlies)

Kiểm soát ai đó một cách hoàn toàn.

What Goes Up Must Come Down
Bất kỳ người hoặc vật nào (thị trường chứng khoáng, sự nổi tiếng, địa vị xã hội, sự thành công,...) mà trải qua việc tăng lên thì cuối cùng cũng sẽ giảm và trở lại trạng thái bình thường.
 
beat the system

Tìm cách tránh hoặc vi phạm các quy tắc, quy tắc của cuộc sống nói chung hoặc của một cấu trúc hoặc tổ chức cụ thể, để đạt được mục tiêu của bạn

square john

Một người liêm chính, đàng hoàng và tuân thủ luật pháp.

Grammar and Usage of Play by somebody's (own) rules

Các Dạng Của Động Từ

  • playing by somebody's (own) rules
  • played by somebody's (own) rules
  • to play by somebody's (own) rules

Cụm này bắt đầu với một động từ nên bạn cần chia thì cho đúng.

More examples:

If you want to stop quarrels, try playing by the other's rules then. - Nếu các bạn muốn ngừng cãi vã thì thử chiều ý của đối phương xem sao.

Jane played by her own rule in that project and failed because no one supported her. - Trong dự án lần đó, Jane tự làm theo ý mình và thất bại bởi chẳng ai theo phe cô ấy cả.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode