Play by the book In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "play by the book", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Caroline Tran calendar 2020-12-11 04:12

Meaning of Play by the book

Synonyms:

Toe the Line , follow orders , Accept the authority , stick to the rules , follow convention

Play by the book informal verb phrase

Tuân thủ các quy tắc một cách nghiêm ngặt

Sometimes Peter is very boring because he always play by the book. - Đôi khi Peter rất nhàm chán vì anh ấy luôn tuân theo mọi quy tắc được đặt ra một cách nghiêm ngặt.

My team leader always plays by the book and doesn't accept any exception. - Trưởng nhóm của tôi luôn tuân theo mọi quy tắc một cách nghiêm ngặt và không chấp nhận bất kỳ ngoại lệ nào.

Other phrases about:

buck the system

phá vỡ hoặc từ chối tuân thủ các quy định.

in hot pursuit (of somebody)
Đuổi theo ai một cách mạnh mẽ và cố gắng để bắt lấy họ
beat the system

Tìm cách tránh hoặc vi phạm các quy tắc, quy tắc của cuộc sống nói chung hoặc của một cấu trúc hoặc tổ chức cụ thể, để đạt được mục tiêu của bạn

three strikes and (one's) out

Nếu ai đó vi phạm ba lỗi, phạm ba tội hoặc phạm luật ba điều, anh ấy hoặc cô ấy sẽ bị đuổi hoặc bị phạt rất nặng.

stick up (one's) ass

Một cụm từ thô lỗ thể hiện sự khinh thường, ghê tởm hoặc tức giận đối với người có thái độ cứng nhắc hoặc nghiêm túc

Grammar and Usage of Play by the book

Các Dạng Của Động Từ

  • plays by the book
  • played by the book
  • playing by the book

Động từ "play" nên được chia theo đúng thì của nó.

Origin of Play by the book

(Nguồn ảnh: daytraderwayne.com)

"Book" trong thành ngữ này có nghĩa là một tập hợp các quy tắc hoặc giới luật đạo đức / tôn giáo. Trích dẫn sớm nhất có thể được tìm thấy là từ Murders in Rue Morgue (1845) của Edgar Allan Poe.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode