Ply your trade In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "ply your trade", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Helen Nguyen calendar 2021-02-19 12:02

Meaning of Ply your trade

Synonyms:

do your business

Ply your trade formal Written language verb phrase

Cụm từ có nghĩa là làm việc

This is the coffee shop that I plied my trade as barista - Đây là quán cà phê mà tôi đã kinh doanh với tư cách nhân viên pha chế

Jane was not the only staff plying her trade on the day of the incident - Jane không phải là nhân viên duy nhất làm việc vào ngày xảy ra vụ việc

Làm loại công việc bán hàng hoặc cung cấp dịch vụ trên đường

Food vendors usually ply their trade around the school area. - Những người bán thức ăn đường phố thường kinh doanh xung quanh khu vực trường học.

Taxis frequently ply their trade outside the theatre and hotels. - Các xe tắc xi thường xuyên đậu ở bên ngoài rạp hát và khách sạn để bắt khách.

Other phrases about:

Few Words and Many Deeds

hành động quan trọng hơn lời nói

work like a beaver

Làm việc rất siêng năng và tràn đầy năng lượng

work like a Trojan

Làm việc cực kỳ chăm chỉ

can't call (one's) soul (one's) own

Sử dụng gần như toàn bộ thời gian của một người để làm việc cho người khác

there's no business like show business

Ngành công nghiệp giải trí và những người làm việc trong đó thú vị và rực rỡ hơn khi so sánh với bất kỳ ngành nào khác

Grammar and Usage of Ply your trade

Các Dạng Của Động Từ

  • ply your trade
  • to ply your trade
  • plied your trade
  • will ply your trade
  • be plying your trade

Động từ "ply" nên được chia theo thì 

Origin of Ply your trade

Caption: Cụm từ này thường được dùng chủ yếu cho những loại công việc phải bán hàng hoặc phục vụ người khác ở ngoài trời (Nguồn: Internet)

Hầu hết mọi người đều không biết chính xác cụm từ này được dùng từ khi nào, tuy nhiên họ lại biết rõ về nguồn gốc của từ này. "Ply", là một dạng biến thể của "apply", có nghĩa là "nộp đơn, làm việc bận rộn", và theo nghĩa đó "ply one's trade" đã từng được sử dụng cho bất kỳ loại nghề nghiệp nào. (Ví dụ, bạn có thể nói về một người thợ may "miệt mài với mũi kim".) Tuy nhiên, "ply" có nghĩa thứ hai. Liên quan tới tàu, thuyền hoặc xe buýt, nó có nghĩa là đi lại thường xuyên giữa những nơi nhất định; và với người khuân vác, tài xế taxi, v.v., "ply for hire" có nghĩa là "tham gia hoặc có chỗ tại một địa điểm thường xuyên được thuê". ("Ply for hire" vẫn là một thuật ngữ kỹ thuật ở Anh, được sử dụng trong các quy định cấp phép lái taxi, v.v.) Vì những người đi bộ đường phố thực sự "làm việc" theo cách này, đương nhiên họ là một trong số ít nghề được sử dụng cụm từ "ply one's trade" thường xuyên. (Nguồn: phrase.org.uk)

 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode